07CK4 – Khoa CNTT Đại học Khoa học tự nhiên TPHCM

03/05/2010

Bài tập quản lý học sinh of môn QLUD đây! Bạn nào muốn tham khảo thì lấy zia nhé!

Filed under: Lập trình ứng dụng quản lý — Bùi Duy Hoà - 07k4038 @ 21:09

T xin chia se bt này để bạn nào muốn tham khảo thì lấy về xem. Nói chung bài này đầy đủ chức năng.

Link: Click me!

Hòa nhớ post đúng chuyên mục  và ghi có dấu nhé!

Cảm ơn bạn Hòa đã tích cực tham gia vào blog lớp nha!

From: Phan Thị Thương_07k4145

28/04/2010

Tài liệu seminar sáng 28/04/2010

Filed under: Lập trình ứng dụng quản lý — Link_Pro @ 15:38
Tags:

http://www.mediafire.com/file/t5g5tmyoz2g/Seminar-UDQL1.rar

He he he coi chừng có virut he he he =))

Chúc vui vẻ với những con virut ngộ nghĩnh :))

27/04/2010

[Thông báo] – Cập nhật thông tin nhóm và đề tài seminar web 2


Để dễ dành liên lạc và quản lý, các bạn nên cập nhật thông tin nhóm của mình tại đây, theo mẫu đã làm sẵn.

Khi có việc gấp, có thể cán bộ lớp tìm trực tiếp bạn để giải quyết.

Để hạn chế tốn thời gian cho các bạn và để dễ quản lý, sau này, cán bộ lớp sẽ tìm đến nhóm trưởng nhóm đồ án LTƯDQL để thông báo, giải quyết,…. Nhóm trưởng sẽ có nhiệm vụ thông báo lại cho các bạn.

Còn đây là danh sách các đề tài môn web 2

  1. LinQ & Entity Framework
  2. Silverlight
  3. Flex
  4. WCF & Resful Webservices
  5. ASP.net MVC

Cách tính như sau: Mã đề tài = (STTNhóm % 5) + 1

Ví dụ: (9%5)+1 =5

26/04/2010

Thắc mắc bài tập thực hành tuần 5

Filed under: Lập trình ứng dụng quản lý — Trần Thị Thơm_07k4113 @ 17:43

Ngày thứ 7 mình không đi học nên không biết   bên trong file  do người dùng chọn , các thông tin của học sinh được lưu trữ dạng như thế nào. Hay là tùy mình.Bạn nào biết trả lời cho mình nha. Cảm ơn nhiều!

24/04/2010

Cách sử dụng regular expression để kiểm tra Email đây!!!


Mình xin cung cấp thêm cho các bạn cách sử dụng về cái regular expression mình tìm được trên mạng nè. Ai có hứng thú về nó thì ngâm cứu nghen

Các ký tự siêu thường dùng (vô cùng quan trọng cần phải nắm)

. : đại diện cho 1 ký tự bất kỳ trừ ký tự xuống dòng \n.
\d : ký tự chữ số tương đương [0-9]
\D : ký tự ko phải chữ số
\s : ký tự khoảng trắng tương đương [ \f\n\r\t\v]
\S : ký tự không phải khoảng trắng tương đương [ ^\f\n\r\t\v]
\w : ký tự word (gồm chữ cái và chữ số, dấu gạch dưới _ ) tương đương [a-zA-Z_0-9]
\W : ký tự không phải ký tự word tương đương [^a-zA-Z_0-9]
^ : bắt đầu 1 chuỗi hay 1 dòng
$ : kết thúc 1 chuỗi hay 1 dòng
\A : bắt đầu 1 chuỗi
\z : kết thúc 1 chuỗi
| : ký tự ngăn cách so trùng tương đương với phép or (lưu ý cái này nếu muốn kết hợp nhiều điều kiện)
[abc] : khớp với 1 ký tự nằm trong nhóm là a hay b hay c.
[a-z] so trùng với 1 ký tự nằm trong phạm vi a-z, dùng dấu – làm dấu ngăn cách.
[^abc] sẽ không so trùng với 1 ký tự nằm trong nhóm, ví dụ không so trùng với a hay b hay c.
() : Xác định 1 group (biểu thức con) xem như nó là một yếu tố đơn lẻ trong pattern .ví dụ ((a(b))c) sẽ khớp với b, ab, abc.
? : khớp với đứng trước từ 0 hay 1 lần. Ví dụ A?B sẽ khớp với B hay AB.
* : khớp với đứng trước từ 0 lần trở lên . A*B khớp với B, AB, AAB
+ : khớp với đứng trước từ 1 lần trở lên. A+B khớp với AB, AAB.
{n} : n là con số, Khớp đúng với n ký tự đúng trước nó . Ví dụ A{2}) khớp đúng với 2 chữ A.
{n, } : khớp đúng với n ký tự trở lên đứng trước nó , A{2,} khớp vói AA, AAA …
{m,n} : khớp đùng với từ m->n ký tự đứng trước nó, A{2,4} khớp vói AA,AAA,AAAA.

Nhớ thanks đó nghen ^__^
Next Page »